logo_tram.jpg

ISO 9001:2015

VIMCERTS 025


TRẠM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

NATIONAL WORKING ENVIRONMENT MONITORING STATION

vilas1.png

VILAS 441

Trang chủ»Văn bản pháp quy

Sản phẩm dịch vụ

Nghiên cứu chế tạo và áp dụng vòi phun sương sủi bọt để dập bụi trong các doanh nghiệp khai thác và chế biến đá xây dựng

  • Mô tả Đã nghiên cứu thiết kế và chế tạo được một loại vòi phun sương sủi bọt. Bằng nghiên cứu thí nghiệm, đã xác định được các thông số kỹ thuật chính của vòi phun sương sủi bọt. Phân bố kích thước hạt của luồng sương được xác định bằng phương pháp ảnh giao thoa laze. Đường kính trung bình Sauter (SMD) thay đổi trong khoảng từ 19,7µm đến 25,5µm tuỳ theo áp suất khí nén và tỷ lệ hoà trộn khí/lỏng phù hợp với các kết quả nghiên cứu đã được công bố trên thế giới. Vòi phun sương sủi bọt có chất lượng sương tương đương với vòi phun sương cùng loại của nước ngoài và cao hơn so với vòi phun sương áp suất sẵn có trên thị trường. Kết quả áp dụng vòi phun sương sủi bọt trong sản xuất cho thấy, hiệu quả dập bụi tại nguồn của hệ thống phun sương đạt 89,7%.
  • Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng thiết bị nguyên khối sử dụng màng sinh học lơ lửng (mbbr) kết hợp với công nghệ AO

  • Mô tả Bài báo này trình bày về các đánh giá, lựa chọn bộ lọc màng sinh học lơ lửng (MBBR) kết hợp trong công nghệ AO xử lý nước thải sinh hoạt. Các đánh giá cũng bao gồm nghiên cứu hiệu quả xử lý BOD5, COD, tổng ni tơ trong nước thải sinh hoạt được thực hiện ở quy mô phòng thí nghiệm. Từ đó, đánh giá và chọn ra được loại màng lọc sinh học lơ lửng có hiệu quả xử lý cao, đảm bảo ba chỉ tiêu nghiên cứu là BOD5, COD, tổng ni tơ được giảm đạt mức cột A theo QCVN14:2008/BTNMT. Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm trên pilot thí nghiệm được sử dụng để tính toán thiết kế, chế tạo thử nghiệm một thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt nguyên khối công suất nhỏ 5m3/ngđ. Sau khi thực nghiệm xử lý nước thải sinh hoạt bằng thiết bị đã chế tạo, đo đạc đánh giá hiệu quả xử lý và đề xuất quy trình hướng dẫn vận hành đảm bảo xử lý các chỉ tiêu BOD5, COD, tổng ni tơ đạt cột A theo QCVN14:2008/BTNMT. Thiết bị nguyên khối sử dụng MBBR xử lý nước thải sinh hoạt đảm bảo tính hiệu quả, kinh tế, gọn nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt, chuyển giao.
  • Nghiên cứu xử lý khí H2S bằng hệ thống lọc sinh học kiểu nhỏ giọt

  • Mô tả Bài báo này đề cập đến các nghiên cứu thí nghiệm trên pilot hệ thống lọc sinh học kiểu nhỏ giọt (biotrickling filter - BTF) xử lý khí H2S. Kết quả nghiên cứu cho thấy các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình phân huỷ H2S bao gồm: vận tốc bề mặt dòng dung dịch, nồng độ H2S đầu vào, độ pH của dung dịch tuần hoàn, thời gian lưu và nhiệt độ. Hệ thống BTF đạt hiệu quả cao đến 98.9% ở điều kiện: vận tốc bề mặt dòng dung dịch 5(m/h); nồng độ H2S đầu vào 100(ppm); pH dung dịch tuần hoàn 6-8; thời gian lưu 110(s); nhiệt độ 40(0C).
  • Tiêu chuẩn - Quy chuẩn

    QCVN 23:2023/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên

  • Mô tả Về Việc: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên.
  • QCVN 8:2022/BTTTT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

  • Mô tả Về Việc: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.
  • TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC 17043:2010) đánh giá sự phù hợp - yêu cầu chung đối với thử nghiệm thành thạo

  • Mô tả Về Việc: đánh giá sự phù hợp - yêu cầu chung đối với thử nghiệm thành thạo.
  • TCVN 13677-2:2023 (ISO 21253-2:2019) chất lượng nước - phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 2 tiêu chí xác định định lượng các chất hữu cơ bằng phương pháp phân tích đa hợp chất theo lớp

  • Mô tả Về Việc: chất lượng nước - phương pháp đa hợp chất theo lớp - phần 2: tiêu chí xác định định lượng các chất hữu cơ bằng phương pháp phân tích đa hợp chất theo lớp.
  • TCVN 13677-1:2023 (ISO 21253-1:2019) chất lượng nước - phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 1 tiêu chí nhận dạng các hợp chất cần xác định bằng sắc ký khí, sắc ký lỏng và khối phổ

  • Mô tả Về Việc: chất lượng nước - phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 1: tiêu chí nhận dạng các hợp chất cần xác định bằng sắc ký khí, sắc ký lỏng và khối phổ.
  • TCVN 13676:2023 (ISO 21676:2018) - chất lượng nước - xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - khối phổ

  • Mô tả Về Việc: chất lượng nước - xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - khối phổ (hplc-ms/ms hoặc -hrms) sau khi bơm trực tiếp.
  • TCVN 13675:2023 (ISO 20236:2018) - Chất lượng nước - Xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC), cacbon hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan (DNb) sau khi đối oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao

  • Mô tả Về Việc: Chất lượng nước - Xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC), cacbon hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan (DNb) sau khi đối oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao.
  • TCVN 13667:2023 (ASTM D7295-18) - Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định Hydro xyanua.

  • Mô tả Về Việc: Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định Hydro xyanua.
  • TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) - phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

  • Mô tả Về Việc: phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
  • TCVN 13665-2:2023 (ISO 17734-2:2013) Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ - Phần 2

  • Mô tả Về Việc: Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ. Phần 2: Amin và amino isocyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin và etyl cloroformat
  • Tìm kiếm bài viết

    Video

    Ảnh hoạt động

    IMG_8493
    IMG_8515F
    IMG_8505
    IMG_8488
    IMG_8498
    20150504_102136
    20151212_151529
    Ly mu cc yu t c hi khu vc may

    Thông tin liên hệ

    TRẠM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

    Địa chỉ: 99 Trần Quốc Toản, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm - thành phố Hà Nội.

    Điện thoại: (+8424) 22172473; 22172480 - Fax: (8424) 3822 3011

    Hotline: 0941042838

    Email: [email protected] 

    Website: https://Wemos.vn/

    Cơ quan quyết định thành lập: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

    Cơ quan quản lý trực tiếp: Viện Khoa học An toàn và Vệ sinh lao động.

     

    Dịch vụ

    Thế mạnh đơn vị

    Bản đồ

    Thông tin được đăng tải có tính chất tham khảo, không có giá trị về mặt pháp lý

    • zalo-circle